Bước tới nội dung

Azua (tỉnh)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Azua
Tỉnh Cộng hòa Dominicana
[[Hình:|border|125px|Flag of the Province]] [[Hình:|100px|Coat of arms of Province]]
Vị trí
[[Hình:|200px|Vị trí của tỉnh {{{name}}}]]
Thông tin
Quốc gia  Cộng hòa Dominica
Tên gọi dân cư Azuano
Ngày thành lập1844
Tỉnh lỵ
 • Dân số
Azua de Compostela
214.019
Thành phố lớn nhất
 • Dân số
Azua de Compostela
214.019
Diện tích
 • Tổng số
 • % của tổng dân số
Xếp hạng diện tích 5th]]
2.531,77 km²
5,2%
Dân số
 • Tổng cộng
 • % của quốc gia
 • Mật độ
Xếp hạng thứ 10]]
421.821 (2008)
2.4%
82.5 inhab./km²
Múi giờ UTC-4
ISO 3166-2 DO-02
Hành chính
Tỉnh trưởng Nurca Nieve Luciano
Số lượng nghị sỹ
trong Quốc hội
1 Thượng nghị sỹ
4 Hạ nghị sỹ
Đô thị
Quận đô thị
10
13
Official website:www.gobernacionazua.com/index02.html
tỉnh của Cộng hòa Dominicana


Azua là một tỉnh của Cộng hòa Dominica.

Các đô thị và các huyện đô thị

[sửa | sửa mã nguồn]

Đến thời điểm ngày 20 tháng 10 năm 2006, tỉnh này được chia thành đô thị (municipio) và các huyện đô thị (distrito municipal - D.M.):[1]

Dưới đây là danh sách các đô thị và các huyện đô thị với dân số theo điều tra năm 2008.[2]

Tên Tổng dân số Dân số đô thị Dân số nông thôn
Azua de Compostela &0000000000214019000000214.019 &0000000000156815000000156.815 &000000000005720400000057.204
Estebania &000000000002048400000020.484 &000000000001189700000011.897 &00000000000085870000008.587
Guayabal &000000000001302600000013.026 &00000000000070100000007.010 &00000000000060160000006.016
Las Charcas &000000000001745600000017.456 &000000000001018700000010.187 &00000000000072690000007.269
Las Yayas de Viajama &000000000001589100000015.891 &00000000000084330000008.433 &00000000000074580000007.458
Padre Las Casas &000000000003856900000038.569 &000000000001758900000017.589 &000000000002098000000020.980
Peralta &000000000002320800000023.208 &000000000001198100000011.981 &000000000001122700000011.227
Pueblo Viejo &000000000001200900000012.009 &00000000000065890000006.589 &00000000000054200000005.420
Sabana Yegua &000000000004856800000048.568 &000000000002359800000023.598 &000000000002497000000024.970
Tábara Arriba &000000000001859100000018.591 &00000000000089680000008.968 &00000000000096230000009.623
Azua province &0000000000421821000000421.821 &0000000000263067000000263.067 &0000000000158754000000158.754

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Oficina Nacional de Estadistica, Departamento de Cartografia, Division de Limites y Linderos. “Listado de Codigos de Provincias, Municipio y Distritos Municipales, Actualizada a Junio 20 del 2006” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2007.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Oficina Nacional de Estadística. “VIII Censo 2002 Poplación y Vivienda” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2007. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2007.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Azua Province